Đảng bộ Học viện Ngân hàng nhận khen thưởng tập thể điển hình trong học tập và làm theo tư tưởng, đạo đức, phong cách Hồ Chí Minh, giai đoạn 2016-2021


 


of 4
NGÂN HÀNG NHÀ NƯ
C VI
T NAM
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
HỌC VIỆN NGÂN HÀNG
Đ
c l
p
-
T
do
-
H
nh phúc
Hà Nội, ngày 17 tháng 03 năm 2021
PHƯƠNG THỨC XÉT TUYỂN
ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2021
I
. Đối tượng tuyển sinh
Học viện Ngân hàng (mã trường NHH) tuyển sinh các đối tượng đáp ứng quy định tại Điều
5 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non
ban hành kèm theo Thông tư số 09/2020/TT-BGDĐT ngày 7 tháng 5 năm 2020 của Bộ trưởng
Bộ Giáo dục và Đào tạo (sau đây gọi tắt là Quy chế tuyển sinh)
II. Phạm vi tuyển sinh
Học viện Ngân hàng (NHH) tuyển sinh trong phạm vi cả nước.
III. Phương thức xét tuyển
1.
Xét tuyển thẳng
Học viện Ngân hàng xét tuyển thẳng đối với các đối tượng theo Khoản 2, Điều 7 Quy chế tuyển
sinh hiện hành. Học viện dự kiến dành tối đa 5% chỉ tiêu cho phương thức xét tuyển này.
2.
Xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT năm 2021
Học viện Ngân hàng dành tối thiểu 60% chỉ tiêu cho phương thức xét tuyển này.
-
Tiêu chí xét tuyển
: dựa trên kết quả thi THPT năm 2021
-
Điểm xét tuyển
: được tính bằng tổng điểm 03 môn thuộc tổ hợp của ngành đăng ký xét tuyển
cộng với điểm ưu tiên (nếu có).
-
Nguyên tắc xét tuyển
: căn cứ vào điểm xét tuyển, xếp từ cao xuống thấp cho đến hết chỉ tiêu.
-
Ngưỡng đảm bảo chất lượng
: Thí sinh có tổng điểm thi THPT 2021 của 03 môn thuộc tổ hợp
của ngành đăng ký xét tuyển đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng chung của Học viện
(sẽ thông
báo sau khi có kết quả thi THPT 2021).
3.
Xét tuyển dựa trên chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế
Học viện dự kiến dành tối đa 10% chỉ tiêu cho phương thức này.
-
Tiêu chí xét tuyển
: dựa trên năng lực ngoại ngữ của thí sinh
-
Điều kiện nộp hồ sơ xét tuyển:
Thí sinh có một trong các chứng chỉ sau: IELTS (Academic)
đạt từ 6.0 trở lên, TOEFL iBT từ 72 điểm trở lên, TOEIC (4 kỹ năng) từ 665 điểm trở lên,
chứng chỉ tiếng Nhật từ N3 trở lên (riêng đối với ngành Kế toán định hướng Nhật Bản và Hệ
thống thông tin quản lý định hướng Nhật Bản). Chứng chỉ còn thời hạn tại thời điểm nộp hồ sơ
xét tuyển.
-
Nguyên tắc xét tuyển
: căn cứ vào điểm xét tuyển, xếp từ cao xuống thấp cho đến hết chỉ tiêu.
-
Ngưỡng đảm bảo chất lượng:
+ Đối với thí sinh có thi THPT 2021 môn Tiếng Anh: Thí sinh có tổng điểm thi THPT
2021 của
03
môn thuộc tổ hợp của ngành đăng ký xét tuyển đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng
chung của Học viện
(sẽ thông báo sau khi có kết quả thi THPT 2021)
+ Đối với thí sinh không thi THPT 2021 môn Tiếng Anh: Thí sinh có tổng điểm thi
THPT 2021 của
02
môn thuộc tổ hợp của ngành đăng ký xét tuyển (không bao gồm môn Tiếng
Anh) đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng của Học viện
(sẽ thông báo sau khi có kết quả thi THPT
2021)
4.
Xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT (học bạ THPT)
Học viện dự kiến dành tối đa 25% chỉ tiêu cho phương thức xét tuyển này.
4.1
Đối với thí sinh hệ chuyên của trường THPT chuyên quốc gia
-
Tiêu chí xét tuyển
: dựa trên kết quả học tập trong
03 năm học
(năm học lớp 10, lớp 11 và lớp
12) của 03 môn thuộc tổ hợp của ngành đăng ký xét tuyển.
-
Điều kiện nộp hồ sơ xét tuyển:
Thí sinh có điểm trung bình cộng 03 năm học của từng môn
học thuộc tổ hợp của ngành đăng ký xét tuyển đạt từ
7.0
trở lên
- Điểm xét tuyển = M1 + M2 + M3 + Điểm ưu tiên
Trong đó:
+ M1, M2, M3: là điểm trung bình cộng 03 năm học của từng môn học thuộc tổ hợp
của ngành đăng ký xét tuyển được làm tròn đến hai chữ số thập phân (sau dấu phẩy hai số).
+ Điểm ưu tiên: điểm ưu tiên khu vực, đối tượng theo Quy chế tuyển sinh hiện hành
-
Nguyên tắc xét tuyển
: căn cứ vào điểm xét tuyển, xếp từ cao xuống thấp cho đến hết chỉ tiêu.
4.2 Đối với thí sinh hệ không chuyên của trường THPT chuyên quốc gia và thí sinh hệ
chuyên của trường THPT chuyên tỉnh/thanh phố
-
Tiêu chí xét tuyển
: dựa trên kết quả học tập trong 03 năm học (năm học lớp 10, lớp 11 và lớp
12) của 03 môn thuộc tổ hợp của ngành đăng ký xét tuyển.
-
Điều kiện nộp hồ sơ xét tuyển:
Thí sinh có điểm trung bình cộng 03 năm học của từng môn
học thuộc tổ hợp của ngành đăng ký xét tuyển đạt từ
7.5
trở lên
- Điểm xét tuyển = M1 + M2 + M3 + Điểm ưu tiên
Trong đó:
+ M1, M2, M3: là điểm trung bình cộng 03 năm học của từng môn học thuộc tổ hợp
của ngành đăng ký xét tuyển được làm tròn đến hai chữ số thập phân (sau dấu phẩy hai số).
+ Điểm ưu tiên: điểm ưu tiên khu vực, đối tượng theo Quy chế tuyển sinh hiện hành
-
Nguyên tắc xét tuyển
: căn cứ vào điểm xét tuyển, xếp từ cao xuống thấp cho đến hết chỉ tiêu.
4.3 Đối với thí sinh hệ không chuyên (các đối tượng thí sinh còn lại)
-
Tiêu chí xét tuyển
: dựa trên kết quả học tập trong 03 năm học (năm học lớp 10, lớp 11 và lớp
12) của 03 môn thuộc tổ hợp của ngành đăng ký xét tuyển.
-
Điều kiện nộp hồ sơ xét tuyển:
Thí sinh có điểm trung bình cộng 03 năm học của từng môn
học thuộc tổ hợp của ngành đăng ký xét tuyển đạt từ
8.0
trở lên
- Điểm xét tuyển = M1 + M2 + M3 + Điểm ưu tiên
Trong đó:
+ M1, M2, M3: là điểm trung bình cộng 03 năm học của từng môn học thuộc tổ hợp
của ngành đăng ký xét tuyển được làm tròn đến hai chữ số thập phân (sau dấu phẩy hai số).
+ Điểm ưu tiên: điểm ưu tiên khu vực, đối tượng theo Quy chế tuyển sinh hiện hành
-
Nguyên tắc xét tuyển
: căn cứ vào điểm xét tuyển, xếp từ cao xuống thấp cho đến hết chỉ tiêu.
4.4 Ngưỡng đảm bảo chất lượng:
Thí sinh có tổng điểm thi THPT 2021 của 03 môn thuộc tổ hợp của ngành đăng ký xét tuyển
đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng chung của Học viện
(sẽ thông báo sau khi có kết quả thi THPT
2021).
IV. Mã ngành/chương trình và tổ hợp xét tuyển
STT
Ngành học
Mã ngành
Chỉ tiêu
Mã tổ hợp
Xét
theo
KQ thi
THPT
Theo
phương
thức
khác
1.1 Ngôn ngữ Anh
7220201
90
60
A01 D01 D07 D09
1.2 Kinh tế
7310101
90
60
A00 A01 D01 D07
1.3
Quản trị kinh doanh (Chương trình
Cử nhân Chất lượng cao*)
7340101_AP
60
40
A00 A01 D01 D07
1.4 Quản trị kinh doanh
7340101
150
100
A00 A01 D01 D07
1.5
Quản trị kinh doanh (Liên kết với
Đại học CityU, Hoa Kỳ. Cấp song
bằng Học viện Ngân hàng và Đại
học CityU)
7340101_IU
20
10
A00 A01 D01 D07
1.6
Quản trị kinh doanh (Liên kết với
Đại học CityU, Hoa Kỳ. Học viện
Ngân hàng cấp bằng)
7340101_IV
55
35
A00 A01 D01 D07
1.7 Kinh doanh quốc tế
7340120
190
130
A01 D01 D07 D09
1.8
Tài chính - Ngân hàng (Chương
trình Cử nhân Chất lượng cao*)
7340201_AP
150
100
A00 A01 D01 D07
1.9 Tài chính - Ngân hàng
7340201
390
260
A00 A01 D01 D07
1.1
Tài chính- ngân hàng (Liên kết với
Đại học Sunderland, Vương quốc
Anh, cấp song bằng Học viện
Ngân hàng và Đại học Sunderland)
7340201_I
60
40
A00 A01 D01 D07
STT
Ngành học
Mã ngành
Chỉ tiêu
Mã tổ hợp
Xét
theo
KQ thi
THPT
Theo
phương
thức
khác
1.11
Kế toán (Chương trình Cử nhân
Chất lượng cao*)
7340301_AP
90
60
A00 A01 D01 D07
1.12 Kế toán
7340301
150
100
A00 A01 D01 D07
1.13
Kế toán (Liên kết với Đại học
Sunderland, Vương quốc Anh, cấp
song bằng Học viện Ngân hàng và
Đại học Sunderland)
7340301_I
60
40
A00 A01 D01 D07
1.14
Kế toán (định hướng Nhật Bản,
Học viện Ngân hàng cấp bằng)
7340301_J
20
10
A00 A01 D01 D07
1.15 Hệ thống thông tin quản lý
7340405
60
40
A00 A01 D01 D07
1.16
Hệ thống thông tin quản lý (định
hướng Nhật Bản, Học viện Ngân
hàng cấp bằng)
7340405_J
20
10
A00 A01 D01 D07
1.17 Luật kinh tế
7380107_A
30
20
A00 A01 D01 D07
1.18 Luật kinh tế
7380107_C
90
60
C00 D14 D15 X
1.19 Công nghệ thông tin
7480201
30
20
A00 A01 D01 D07

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét